Final Fantasy Wiki
Advertisement
Hình ảnh của Bard trong bản NES
FF3-Bard
Xem thêm: Bard.

Bard là một trong những Job kỹ năng trong Final Fantasy III. Người chơi nhận được job này từ Water Crystal. Các nhân vật thuộc job Bard có thể sử dụng kĩ năng Sing (hát) để niệm những phép thuật hỗ trợ lên đồng đội, trong bản DS, kĩ năng này còn có thể gây sát thương lên kẻ thù.

Trong tiếng việt, Bard có nghĩa là thi sĩ, nhạc sĩ hay những người mang phong cách nghệ thuật.

Kĩ Năng[]

Bản NES[]

  • Kĩ Năng Đặc Biệt - Scare

Làm giảm Accuracy của kẻ thù hoặc làm chúng biến mất khỏi trận đánh.

  • Kĩ Năng Đặc Biệt - Cheer

Trong khi các Bard sử dụng kĩ năng này, số đòn đánh combo và khả năng chính xác của cả nhóm được nâng cao, làm cho sát thương gây ra được tăng lên. Nó có tác dụng giống phép Haste.

Bản DS[]

  • Kĩ Năng Đặc Biệt - Sing

Sử dụng kĩ năng Sing để cho các nhân vật Bard hát một bài hát; mỗi món vũ khí của Bard mang một bài hát khác nhau. Đặc biệt là kĩ năng này luôn được thực hiện đầu tiên trong lượt đánh.

Bài Hát Yêu Cầu Vũ Khí Tác Dụng
Sing
Minne Madhura Harp Niệm phép Protect lên cả nhóm.
Minuet Loki Harp Niệm phép Haste lên cả nhóm.
Requiem Lamia Harp Gây sát thương lên tất cả địch thủ.
Paeon Dream Harp Phục hồi HP cho cả nhóm.
Elegy Apollo Harp Niệm phép Aura lên cả nhóm.

Chỉ số[]

Level Str Agi Vit Int Mnd Level Str Agi Vit Int Mnd
NES Version
DS Version
1 5 15 15 10 10 1 5 5 5 5 5
10 7 21 21 14 17 10 9 10 10 10 10
20 9 27 27 18 23 20 14 16 16 16 16
30 11 33 33 22 30 30 18 22 22 22 22
40 13 39 39 26 36 40 22 28 28 28 28
50 15 45 45 30 43 50 26 34 34 34 34
60 17 51 51 34 49 60 29 40 40 40 40
70 19 57 57 38 56 70 33 46 46 46 46
80 21 63 63 42 63 80 37 52 52 52 52
90 23 70 70 46 69 90 41 58 58 58 58
99 25 75 75 50 75 99 45 63 63 63 63

Trang Bị[]

Vũ khí[]

Tên Sức Tấn Công Chỉ Số Thêm Thuộc Tính Thông Tin Khác
Dao găm
Knife 8 None None None
Dagger 9 None None None
Mythril Knife 14 None None None
Spark Dagger 23 +2 Agility Lightning None
Main Gauche 35 +3 Agility None None
Poison Dagger 40 +4 Agility None Gây trạng thái Poison.
Đàn
Madhura Harp 60 +5 Mind None None
Loki Harp 60 +5 Mind None None
Lamia Harp 60 +5 Mind None Gây trạng thái Confusion.
Dream Harp 60 +5 Mind None Gây trạng thái Sleep.
Apollo Harp 60 +10 Mind None Gây trạng thái Silence.

Giáp[]

Tên Phòng Thủ Kháng Phép Chỉ Số Khác Thông Tin Thêm
Nón
Leather Cap 1 1 None None
Feathered Hat 10 16 +2 Agility None
Ribbon 23 20 None Chống lại tất cả các trạng thái bất lợi.
Ballad Crown 35 34 +10 Vitality và +10 Mind Vũ khí tối thượng của Legendary Smith. Chỉ có trên bản Nintendo DS.
Áo
Vest 1 1 None None
Leather Armor 3 1 None None
Mage Robe 13 13 +1 Intellect và +1 Mind None
White Robe 31 45 +5 Mind None
Bard Vest 32 28 +2 Agility và +2 Mind None
Tay
Bronze Bracers 1 1 None None
Mythril Bracers 2 4 +1 Intellect và +1 Mind None
Rune Bracers 11 13 +2 Intellect và +2 Mind Chống lại một số trạng thái bất lợi.
Diamond Bracers 13 16 +3 Intellect và +3 Mind None
Protect Ring 18 18 +2 tất cả chỉ số None

Thư Viện Ảnh[]

Advertisement