- Xem thêm: Bard.
Bard là một trong những Job kỹ năng trong Final Fantasy III. Người chơi nhận được job này từ Water Crystal. Các nhân vật thuộc job Bard có thể sử dụng kĩ năng Sing (hát) để niệm những phép thuật hỗ trợ lên đồng đội, trong bản DS, kĩ năng này còn có thể gây sát thương lên kẻ thù.
Trong tiếng việt, Bard có nghĩa là thi sĩ, nhạc sĩ hay những người mang phong cách nghệ thuật.
Kĩ Năng[]
Bản NES[]
- Kĩ Năng Đặc Biệt - Scare
Làm giảm Accuracy của kẻ thù hoặc làm chúng biến mất khỏi trận đánh.
- Kĩ Năng Đặc Biệt - Cheer
Trong khi các Bard sử dụng kĩ năng này, số đòn đánh combo và khả năng chính xác của cả nhóm được nâng cao, làm cho sát thương gây ra được tăng lên. Nó có tác dụng giống phép Haste.
Bản DS[]
- Kĩ Năng Đặc Biệt - Sing
Sử dụng kĩ năng Sing để cho các nhân vật Bard hát một bài hát; mỗi món vũ khí của Bard mang một bài hát khác nhau. Đặc biệt là kĩ năng này luôn được thực hiện đầu tiên trong lượt đánh.
Bài Hát | Yêu Cầu Vũ Khí | Tác Dụng |
Minne | Madhura Harp | Niệm phép Protect lên cả nhóm. |
Minuet | Loki Harp | Niệm phép Haste lên cả nhóm. |
Requiem | Lamia Harp | Gây sát thương lên tất cả địch thủ. |
Paeon | Dream Harp | Phục hồi HP cho cả nhóm. |
Elegy | Apollo Harp | Niệm phép Aura lên cả nhóm. |
Chỉ số[]
Level | Str | Agi | Vit | Int | Mnd | Level | Str | Agi | Vit | Int | Mnd |
1 | 5 | 15 | 15 | 10 | 10 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
10 | 7 | 21 | 21 | 14 | 17 | 10 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
20 | 9 | 27 | 27 | 18 | 23 | 20 | 14 | 16 | 16 | 16 | 16 |
30 | 11 | 33 | 33 | 22 | 30 | 30 | 18 | 22 | 22 | 22 | 22 |
40 | 13 | 39 | 39 | 26 | 36 | 40 | 22 | 28 | 28 | 28 | 28 |
50 | 15 | 45 | 45 | 30 | 43 | 50 | 26 | 34 | 34 | 34 | 34 |
60 | 17 | 51 | 51 | 34 | 49 | 60 | 29 | 40 | 40 | 40 | 40 |
70 | 19 | 57 | 57 | 38 | 56 | 70 | 33 | 46 | 46 | 46 | 46 |
80 | 21 | 63 | 63 | 42 | 63 | 80 | 37 | 52 | 52 | 52 | 52 |
90 | 23 | 70 | 70 | 46 | 69 | 90 | 41 | 58 | 58 | 58 | 58 |
99 | 25 | 75 | 75 | 50 | 75 | 99 | 45 | 63 | 63 | 63 | 63 |
Trang Bị[]
Vũ khí[]
Tên | Sức Tấn Công | Chỉ Số Thêm | Thuộc Tính | Thông Tin Khác |
Knife | 8 | None | None | None |
Dagger | 9 | None | None | None |
Mythril Knife | 14 | None | None | None |
Spark Dagger | 23 | +2 Agility | Lightning | None |
Main Gauche | 35 | +3 Agility | None | None |
Poison Dagger | 40 | +4 Agility | None | Gây trạng thái Poison. |
Madhura Harp | 60 | +5 Mind | None | None |
Loki Harp | 60 | +5 Mind | None | None |
Lamia Harp | 60 | +5 Mind | None | Gây trạng thái Confusion. |
Dream Harp | 60 | +5 Mind | None | Gây trạng thái Sleep. |
Apollo Harp | 60 | +10 Mind | None | Gây trạng thái Silence. |
Giáp[]
Tên | Phòng Thủ | Kháng Phép | Chỉ Số Khác | Thông Tin Thêm |
Leather Cap | 1 | 1 | None | None |
Feathered Hat | 10 | 16 | +2 Agility | None |
Ribbon | 23 | 20 | None | Chống lại tất cả các trạng thái bất lợi. |
Ballad Crown | 35 | 34 | +10 Vitality và +10 Mind | Vũ khí tối thượng của Legendary Smith. Chỉ có trên bản Nintendo DS. |
Vest | 1 | 1 | None | None |
Leather Armor | 3 | 1 | None | None |
Mage Robe | 13 | 13 | +1 Intellect và +1 Mind | None |
White Robe | 31 | 45 | +5 Mind | None |
Bard Vest | 32 | 28 | +2 Agility và +2 Mind | None |
Bronze Bracers | 1 | 1 | None | None |
Mythril Bracers | 2 | 4 | +1 Intellect và +1 Mind | None |
Rune Bracers | 11 | 13 | +2 Intellect và +2 Mind | Chống lại một số trạng thái bất lợi. |
Diamond Bracers | 13 | 16 | +3 Intellect và +3 Mind | None |
Protect Ring | 18 | 18 | +2 tất cả chỉ số | None |
Thư Viện Ảnh[]
v · e · dFinal Fantasy III Jobs |
---|
Wind Crystal |
Warrior - Monk - White Mage - Black Mage - Red Mage - Thief (DS) |
Fire Crystal |
Ranger - Knight - Scholar - Geomancer (DS) - Thief (NES) |
Water Crystal |
Black Belt (NES) - Dragoon - Viking - Geomancer (NES) - Dark Knight - Evoker - Bard |
Earth Crystal |
Black Belt (DS) - Devout - Magus - Summoner - Sage (DS) - Ninja (DS) |
Eureka |
Sage (NES) - Ninja (NES) |
Khác |
Freelancer - Onion Knight |